Một số ngành có điều kiện thường gặp tại Việt Nam bao gồm: Giáo dục, karaoke, du lịch, xuất khẩu, cầm đồ , sản xuất mỹ phẩm, lao động…
Stt |
Ngành nghề |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điều kiện hoạt động sau khi có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
1 |
Kinh doanh dịch vụ cầm đồ |
6492 |
Hoạt động cấp tín dụng khác – Chi tiết: Cầm đồ |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự do Công an quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh cấp |
2 |
Kinh doanh dịch vụ việc làm |
7810 |
Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm |
Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc Sở Lao động Thương binh và Xã hội được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ủy quyền cấp. |
7830 |
Cung ứng và quản lý nguồn lao động – (trừ cho thuê lại lao động) |
|||
3 |
Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động |
7820 |
Cung ứng dịch vụ tạm thời – Chi tiết: Cho thuê lại lao động |
Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ủy quyền cấp. |
4 |
Kinh doanh dịch vụ lưu trú |
5510 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày – Chi tiết: Khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê (không hoạt động tại trụ sở) |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự do Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp. |
5590 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày – Chi tiết: Khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê (không hoạt động tại trụ sở) |
|||
5 |
Sản xuất phim |
5911 |
Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình- Chi tiết: Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình (trừ sản xuất phim và phát sóng) |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh do Bộ Văn hoá – Thông tin cấp. |
6 |
Sản xuất mỹ phẩm |
2023 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm do Sở y tế cấp. |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm do Sở y tế cấp. |
7 |
Kinh doanh dịch vụ bưu chính |
5310 |
Bưu chính |
Giấy phép kinh doanh dịch vụ bưu chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền về bưu chính cấp |
8 |
Kinh doanh vận tải đường bộ |
4920 |
Vận tải bằng xe buýt |
Giấy phép kinh doanh vận tải do Sở Giao thông vận tải cấp. |
4931 |
Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
|||
4932 |
Vận tải hành khách đường bộ khác |
|||
4933 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
|||
5521 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ |
|||
5229 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
|||
9 |
Xuất khẩu gạo |
4631 |
Bán buôn gạo (không hoạt động tại trụ sở) |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo do Bộ Công thương cấp. |
4620 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: Bán buôn, xuất nhập khẩu nông sản (không hoạt động tại trụ sở) |
|||
10 |
Kinh doanh dịch vụ in |
1811 |
In ấn (không hoạt động tại trụ sở) |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự do Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp. |
1812 |
Dịch vụ liên quan đến in |
|||
11 |
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
8010 |
Hoạt động bảo vệ cá nhân |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự do Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp. |
8020 |
Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn |
|||
8030 |
Dịch vụ điều tra |
|||
12 |
Kinh doanh xổ số |
9200 |
Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc – Chi tiết: Hoạt động xổ số |
+ Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên + Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số do Bộ Tài chính cấp. |
13 |
Kinh doanh dịch vụ karaoke |
9329 |
Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu – Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ karaoke |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự do Công an quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh cấp |
14 |
Dịch vụ tổ chức dạy thêm học thêm |
8559 |
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu – Chi tiết: Các dịch vụ dạy kèm (gia sư) |
+ Ngành nghề này không thuộc thẩm quyền cấp phép và quản lý của Sở kế hoạch và đầu tư mà do Ủy ban nhân dân cấp phép và quản lý. + Giấy phép hoạt động đối với các trường hợp tổ chức dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là chương trình trung học phổ thông do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm hoặc uỷ quyền cho Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo cấp. + Giấy phép hoạt động hoặc uỷ quyền cho Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo cấp giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm đối với các trường hợp tổ chức dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung học cơ sở hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là chương trình trung học cơ sở do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện cấp |
15 |
Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non |
8510 |
+ Ngành nghề này không thuộc thẩm quyền cấp phép và quản lý của Sở kế hoạch và đầu tư mà do Ủy ban nhân dân cấp phép và quản lý. + Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh cấp Giấy phép thành lập và hoạt động. |
Bài viết liên quan: